Trong số này, Đồng hồ chênh áp muốn giới thiệu sơ lược về đồng hồ chênh áp Dwyer, một trong những loại được sử dụng rộng rãi nhất hiện nay.

Ứng dụng của đồng hồ chênh áp

  • Đo áp suất quạt và quạt gió.
  • Đo sức cản của bộ lọc.
  • Đo tốc độ gió.
  • Đo áp suất trong lò.
  • Đo chênh lệch áp suất lỗ thoát nước.
  • Đo mực nước trong thùng và điều khiển bộ khuếch đại chất lỏng hoặc áp suất hệ thống thủy lực.
  • Kiểm soát tỷ lệ không khí-khí và điều khiển van tự động trong quá trình đốt nóng.
  • Theo dõi huyết áp và áp suất hô hấp trong các thiết bị y tế và chăm sóc sức khỏe.
Đồng hồ chênh áp lắp đặt trên pass box
Đồng hồ chênh áp lắp đặt trên pass box

Thông số kỹ thuật của đồng hồ chênh áp Dwyer

  • Nhiệt độ môi trường: từ -15 đến 60℃.
  • Áp suất định mức: từ -68 đến 103 Kpa.
  • Quá áp: nút bịt quá áp cao su bị thổi bay ở khoảng 172 Kpa.
  • Quy trình kết nối: các lỗ áp suất cao và áp suất thấp là ren ống côn 1/8 "NPT, có hai bộ (một bộ ở bên cạnh và một bộ ở mặt sau).
  • Chất liệu vỏ: nhôm đúc, thân chính và các bộ phận bằng nhôm mạ crôm đã qua 168 giờ thử nghiệm phun muối, bề mặt bên ngoài có màu đen với lớp phủ cuối cùng.
  • Độ chính xác: ± 2% F.S dưới 21℃ (loại 0 là 3%, loại -00 là 4%).
  • Phụ kiện tiêu chuẩn: 2 khớp ren 1/8 "NPT, được sử dụng làm khớp nối áp suất cao và thấp và có thể được kết nối với ống cao su; 2 nút bịt ren 1/8" NPT, dùng để chặn hai cổng áp suất cao và thấp còn lại.
  • Trọng lượng: 460g.

Tư vấn để lựa chọn đồng hồ chênh áp cho phòng sạch

  • Đối với phòng sạch và phòng không bụi, nên lựa chọn loại có phạm vi từ 0 đến 60 Pa.
  • Để kiểm tra hiệu quả lọc của các bộ lọc hiệu suất sơ cấp, trung bình và cao, bạn nên chọn đồng hồ chênh áp có phạm vi từ 0 đến 250 Pa, 0 đến 500 Pa hoặc 0 đến 750 Pa.
  • Đối với việc loại bỏ bụi bằng bộ lọc túi, nên sử dụng đồng hồ chênh áp có phạm vi từ 0 đến 2 kPa.

Những dải đo đồng hồ chênh áp thường dùng

0 ~ 60 Pa

0 ~ 1 KPa 0 ~ 5 KPa -60 ~ 0 ~ 60 Pa

0 ~ 125 Pa 0 ~ 1.5KPa 0 ~ 8 KPa -125 ~ 0 ~ 125 Pa

0 ~ 250 Pa 0 ~ 2 KPa 0 ~ 10 KPa -250 ~ 0 ~ 250 Pa

0 ~ 500 Pa 0 ~ 2,5KPa 0 ~ 15 KPa -500 ~ 0 ~ 500 Pa

0 ~ 750 Pa 0 ~ 3 KPa 0 ~ 25 KPa -1000 ~ 0 ~ 1000 Pa